thủ tục hành chính
các loại thủ tục hành chính cấp xã
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHƯỜNG NGỌC TRẠO Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: /BC - UBND Ngọc Trạo, ngày tháng năm 2017
BÁO CÁO
Thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông
Thực hiện Công văn số: UBND - NV ngày tháng 7 năm 2016 của UBND thị xã Bỉm Sơn về việc báo cáo kết quả thực hiện cơ chế một cửa liên thông và quy chế phối hợp giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế MCLT, UBND phường Ngọc Trạo báo cáo kết quả rà soát, xác định thủ tục hành chính thuộc trách nhiệm thẩm quyền giải quyết của nhiều cơ quan hành chính cùng cấp hoặc giữa các cơ quan hành chính nhà nước mà cấp cơ quan, đơn vị mà UBND phường Ngọc Trạo là đầu mối tiếp nhận hồ sơ, đầu mối giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một của liên thông, với nội dung như sau:
1. Tổng số lĩnh vực rà soát: 20 lĩnh vực, gồm: Nghĩa vụ Quân sự, Đăng ký quản lý cư trú, Người có công, bảo trợ xã hội, Môi trường, văn hóa, Bảo hiểm xã hội, Hộ tịch, Chứng thực, Nuôi con nuôi, Dân tộc, thi đua khen thưởng, lao động việc làm, Tôn giáo, đất đai, Thể thao và du lịch,Bồi thường nhà nước trong quản lý hành chính, lao động tiền lương, Dân số KHHGĐ, Quan hệ lao động, Giáo dục và đào tạo.
2. Tổng số thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế MC, MCLT: 152 (Có biểu mẫu tại mục 3 kèm theo)
3. Danh mục Thủ tục hành chính thực hiện theo Cơ chế MCLT mà UBND phường là đầu mối tiếp nhận hồ sơ:
STT | Tên thủ tục hành chính (đã được công bố trong bố TTHC Quốc gia) | Lĩnh vực Quản lý Nhà nước | Cơ quan, đơn vị đầu mối giải quyết | Cơ quan, đơn vị phối hợp giải quyết | Đã thực hiện cơ chế một cửa liên thông (QĐ của cơ quan có thẩm quyền số…) | Chưa thực hiện cơ chế một cửa liên thông (x) | Đề xuất xây dựng Quy chế phối hợp và thời gian dự kiến trình phê duyệt |
1 | Đăng ký nghĩa vụ Quân sự lần đầu | Nghĩa vụ Quân sự | BCHQS cấp xã | BCHQS thị xã | Theo QĐ 1382 | Đề xuất xây dựng Quy chế phối hợp giữa UBND phường với Ban CHQS thị xã do Ban CHQS thị xã làm chủ trì | |
2 | Đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị | Nghĩa vụ Quân sự | Ban CHQS cấp xã | BCHQS thị xã | Theo QĐ 1382 | Nt | |
3 | Đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ sung | Nghĩa vụ Quân sự | Ban CHQS cấp xã | BCHQS thị xã | Theo QĐ 1382 | Nt | |
4 | Đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay dổi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập | Nghĩa vụ Quân sự | Ban CHQS cấp xã | BCHQS thị xã | Theo QĐ 1382 | Nt | |
5 | Đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng. | Nghĩa vụ Quân sự | Ban CHQS cấp xã | BCHQS thị xã | Theo QĐ 1382 ngày 8/4/2016 của Bộ Quốc phòng | Nt | |
6 | Đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng | Nghĩa vụ Quân sự | Ban CHQS cấp xã | BCHQS thị xã | Theo QĐ 1382 | Nt | |
7 | Đăng ký miễn gọi nhập ngũ thời chiến | Nghĩa vụ quân sự | Ban CHQS cấp xã | BCHQS thị xã | Theo QĐ 1382 | Nt | |
8 | Hủy bỏ kết quả đăng ký thường trú trái pháp luật | Đăng ký quản lý cư trú | Công an thị xã | Công an phường | Theo QĐ 5551ngày 25 tháng 9 năm 2015 của Bộ Công an | ||
9 | Hủy bỏ đăng ký tạm trú trái phap luật tại Công an cấp xã | Đăng ký quản lý cư trú | Công an thị xã | Công an phường | Theo QĐ5551 | ||
10 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 1/1/1945 | NCC | UBND phường | Phòng LĐTB – XH thị xã | Theo QĐ 1734 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Bộ LĐTB&XH | Đề xuất xây dựng Quy chế phối hợpUBND phường với Phòng LĐTB&XH do phòng LĐTB&XH chủ trì | |
11 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 | NCC | UBND phường | Phòng LĐTB – XH thị xã | Theo QĐ 1734 ngày 25 tháng 11 năm 2015 | nt | |
12 | Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với người thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | NCC | UBND phường | Phòng LĐTB - XH thị xã | Theo QĐ 1734 ngày 25 tháng 11 năm 2015 | Nt | |
13 | Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với người không thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | NCC | UBND phường | Phòng LĐTB - XH thị xã | Theo QĐ 1734 ngày 25 tháng 11 năm 2015 | Nt | |
14 | Thủ tục cấp bằng “ tổ quốc ghi công” đối với những trường hợp thân nhân liệt sĩ được giải quyết chế độ ưu đãi trước ngày 01/01/1995 nhưng chưa được cấp bằng | NCC | UBND phường | Phòng LĐTB - XH thị xã | Theo QĐ 1734 ngày 25 tháng 11 năm 2015 | Nt | |
15 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động | NCC | UBND phường | Phòng LĐTB - XH thị xã | Theo QĐ 1734 ngày 25 tháng 11 năm 2015 | Nt | |
16 | Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | NCC | UBND phường | Phòng LĐTB - XH thị xã | Theo QĐ 1734 ngày 25 tháng 11 năm 2015 | nt | |
17 | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhaankhi có người có công với cách mạng từ trần | NCC | UBND phường | Phòng LĐTB - XH thị xã | Theo QĐ 1734 ngày 25 tháng 11 năm 2015 | nt | |
18 | Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: | NCC | UBND phường | Phòng LĐTB - XH thị xã | Theo QĐ 1734 ngày 25 tháng 11 năm 2015 | Nt | |
19 | - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù | NCC | UBND phường | Phòng LĐTB – XH thị xã | Theo QĐ 1734 ngày 25 tháng 11 năm 2015 | Nt | |
20 | - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; | NCC | UBND phường | Phòng LĐTB - XH thị xã | Theo QĐ 1734 ngày 25 tháng 11 năm 2015 | nt | |
21 | - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghịtiếp tục hưởng chế độ; | NCC | UBND phường | Phòng LĐTB - XH thị xã | Theo QĐ 1734 ngày 25 tháng 11 năm 2015 | Nt | |
22 | - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra | NCC | UBND phường | Phòng LĐTB - XH thị xã | Theo QĐ 1734 ngày 25 tháng 11 năm 2015 | nt | |
23 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sỹ | NCC | UBND phường | Phòng LĐTB - XH thị xã | Theo QĐ 1734 ngày 25 tháng 11 năm 2015 | Nt | |
24 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sỹ đi lấy chồng hoặc vợ khác | NCC | UBND phường | Phòng LĐTB - XH thị xã | Theo QĐ 1734 ngày 25 tháng 11 năm 2015 | nt | |
25 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | NCC | UBND phường | Phòng LĐTB - XH thị xã | Theo QĐ 1734 ngày 25 tháng 11 năm 2015 | Nt | |
26 | Thủ tục giám dịnh vết thương còn sót | NCC | UBND phường | Phòng LĐTB - XH thị xã | Theo QĐ 1734 ngày 25 tháng 11 năm 2015 | Nt | |
27 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đòng thời là bệnh binh | NCC | UBND phường | Phòng LĐTB - XH thị xã | Theo QĐ 1734 ngày 25 tháng 11 năm 2015 | Nt | |
28 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | NCC | UBND phường | Phòng LĐTB - XH thị xã | Theo QĐ 1734 ngày 25 tháng 11 năm 2015 | Nt | |
29 | Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc à làm nghĩa vụ quốc tế | NCC | UBND phường | Phòng LĐTB -XH thị xã | Theo QĐ 1734 ngày 25 tháng 11 năm 2015 | nt | |
30 | Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | NC | UBND phường | Phòng LĐTB - XH thị xã | Theo QĐ 1734 ngày 25 tháng 11 năm 2015 | Nt | |
31 | Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | NCC | UBND phường | Phòng LĐTB - XH thị xã | Theo QĐ 1734 ngày 25 tháng 11 năm 2015 | Nt | |
32 | Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | NCC | UBND phường | Phòng LĐTB - XH thị xã | Theo QĐ 1734 ngày 25 tháng 11 năm 2015 | nt | |
33 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sỹ | NCC | UBND phường | Phòng LĐTB – XH thị xã | Theo QĐ 1734 ngày 25 tháng 11 năm 2015 | Nt | |
34 | Thủ tục giải quết chế độ ưu đãi đối với bà mẹ Việt Nam anh hùng | NCC | UBND phường | Phòng LĐTB – XH thị xã | Theo QĐ 1734 ngày 25 tháng 11 năm 2015 | Nt | |
35 | Thủ tục giám định lại thương tạt do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ | NCC | UBND phường | Phòng LĐTB – XH thị xã | Theo QĐ 1734 ngày 25 tháng 11 năm 2015 | nt | |
36 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cáp một lần đối với thân nhan người hoạt động kháng chiến giải phóng dan tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết | NCC | UBND phường | Phòng LĐTB – XH thị xã | Theo QĐ 1734 ngày 25 tháng 11 năm 2015 | Nt | |
37 | Thủ tục giới thiệu người hoạt đọng kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đi giám định xác định lại tỷ lệ suy giảm khả năng lao động | NCC | UBND phường | Phòng LĐTB – XH thị xã | Theo QĐ 1734 ngày 25 tháng 11 năm 2015 | Nt | |
38 | Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | NCC | UBND phường | Phòng LĐTB – XH thị xã | Theo QĐ 1734 ngày 25 tháng 11 năm 2015 | Nt | |
39 | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sỹ | NCC | UBND phường | Phòng LĐTB – XH thị xã | Theo QĐ 1734 ngày 25 tháng 11 năm 2015 | Nt | |
40 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | NCC | UBND phường | Phòng LĐTB – XH thị xã | Theo QĐ 1734 ngày 25 tháng 11 năm 2015 | nt | |
41 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | NCC | UBND phường | Phòng LĐTB – XH thị xã | Theo QĐ 1734 ngày 25 tháng 11 năm 2015 | Nt | |
42 | Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ | NCC | UBND phường | Phòng LĐTB – XH thị xã | Theo QĐ 1734 ngày 25 tháng 11 năm 2015 | Nt | |
43 | Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | NCC | UBND phường | Phòng LĐTB – XH thị xã | Theo QĐ 1734 ngày 25 tháng 11 năm 2015 | nt | |
44 | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | NCC | Phòng LĐTB – XH thị xã | Theo QĐ 1734 ngày 25 tháng 11 năm 2015 | nt | ||
45 | Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | NCC | UBND phường | Phòng LĐTB – XH thị xã | Theo QĐ 1734 ngày 25 tháng 11 năm 2015 | nt | |
46 | Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ | NCC | UBND phường | Phòng LĐTB – XH thị xã | Theo QĐ 1734 ngày 25 tháng 11 năm 2015 | Nt | |
47 | Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đê nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | NCC | UBND phường | Phòng LĐTB – XH thị xã | Theo QĐ 1734 ngày 25 tháng 11 năm 2015 | Nt | |
48 | Thủ tục quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi. | NCC | UBND phường | Phòng LĐTB – XH thị xã | Theo QĐ 1734 ngày 25 tháng 11 năm 2015 | Nt | |
49 | Thủ tục tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội dối với đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | BTXH | UBND phường | Phòng LĐTB – XH thị xã | Theo QĐ 740 ngày 03 tháng 6 năm 2015 | Nt | |
50 | Thủ tục tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội đối với đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | BTXH | UBND phường | Phòng LĐTB – XH thị xã | Theo QĐ 740 ngày 03 tháng 6 năm 2015 | Nt | |
51 | Thủ tục thự hiện hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội | BTXH | UBND phường | Phòng LĐTB – XH thị xã | Theo QĐ 740 ngày 03 tháng 6 năm 2015 | Nt | |
52 | Thủ tục điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng | BTXH | UBND phường | Phòng LĐTB – XH thị xã | Theo QĐ 740 ngày 03 tháng 6 năm 2015 | nt | |
53 | Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | BTXH | UBND phường | Phòng LĐTB – XH thị xã | Theo QĐ 740 ngày 03 tháng 6 năm 2015 | Nt | |
54 | Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | BTXH | UBND phường | Phòng LĐTB – XH thị xã | Theo QĐ 740 ngày 03 tháng 6 năm 2015 | Nt | |
55 | Thủ tục hỗ trợ cho phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội ( được trợ giúp xã hội tường xuyên tại cộng đồng ) | BTXH | UBND phường | Phòng LĐTB – XH thị xã | Theo QĐ 740 ngày 03 tháng 6 năm 2015 | Nt | |
56 | Thủ tục hỗ trợ khẩn cấp trẻ em khi cha, mẹ bị chết, mất tích do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác mà không còn người thân thích chăm sóc | BTXH | UBND phường | Phòng LĐTB – XH thị xã | Theo QĐ 740 ngày 03 tháng 6 năm 2015 | Nt | |
57 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội | BTXH | UBND phường | Phòng LĐTB – XH thị xã | Theo QĐ 740 ngày 03 tháng 6 năm 2015nt | nt | |
58 | Thủ tục nhận, chăm sóc nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp là trẻ em có cả cha, mẹ bị chết, mất tích mà không có người thân thích chăm sóc, nuôi dưỡng hoặc người thân thích không có khả năng chăm sóc, nuôi dưỡng hoặc người thân thích không có khả năng chăm sóc, nuôi dưỡng | BTXH | UBND phường | Phòng LĐTB – XH thị xã | Theo QĐ 740 ngày 03 tháng 6 năm 2015 | Nt | |
59 | Thủ tục nhạn chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp( gồm: nhận nhân của bạo lực gia đình; nạn nhân bị xâm hại tình dục; nạn nhân bị buôn bán; nạn nhân bị cưỡng bức lao động; trẻ em, người lang thang xin ăn trong thời gian chờ đưa về nơi cư trú hoặc đưa về nơi cư trú hoặc đưa vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội; đối tượng càn bảo vệ khẩn cấp khác theo quyết định của Chủ tịch UBND cấp tỉnh) | BTXH | UBND phường | Phòng LĐTB – XH thị xã | Theo QĐ 740 ngày 03 tháng 6 năm 2015 | Nt | |
60 | Thủ tục trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | BTXH | UBND phường | Phòng LĐTB – XH thị xã | Theo QĐ 740 ngày 03 tháng 6 năm 2015 | Nt | |
61 | Thủ tục trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | BTXH | UBND phường | Phòng LĐTB – XH thị xã | Theo QĐ 740 ngày 03 tháng 6 năm 2015 | Nt | |
62 | Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng trợ giúp xã hội đột xuất | BTXH | UBND phường | Phòng LĐTB – XH thị xã | Theo QĐ 740 ngày 03 tháng 6 năm 2015 | Nt | |
63 | Thay đổi nơi nhận trợ giúp kinh phí đối với gia đình, ca nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi | BTXH | UBND phường | Phòng LĐTB – XH thị xã | Theo QĐ 740 ngày 03 tháng 6 năm 2015 | Nt | |
64 | Lập hồ sơ đề nghị tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào các cơ sở bảo trợ xã hội | BTXH | UBND phường | Phòng LĐTB – XH thị xã | Theo QĐ 740 ngày 03 tháng 6 năm 2015 | nt | |
66 | Xác nhận đề án Bảo vệ môi trường đơn giản | Môi trường | UBND phường | UBND thị xã | Theo QĐ 1831/QĐ - BTNMTngày 15/7/2016 | ||
67 | Tham vấn ý kiến đề án Bảo vệ môi trường | Môi trường | UBND phường | UBND thị xã | Theo QĐ 1831/QĐ - BTNMTngày 15/7/2016 | ||
68 | Lấy ý kiến UBND cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh | Môi trường | UBND phường | UBND thị xã | Theo QĐ 1831/QĐ - BTNMTngày 15/7/2016 | ||
69 | Thủ tục công nhận Tổ dân phố văn hóa | Văn hóa | UBND Phường | UBND thị xã | QĐ số 3637 ngày 26/10/2015 của Bộ VHTT&DL | Xây dựng quy chế phối hợp giữa UBN D phường và phòng VHTT | |
70 | Cấp thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi | Bảo hiểm | UBND phường | Bảo hiểm XH thị xã | Thông tư 05/2015 ngày 15/5/2015 của Bộ TP, Bộ CA, Bộ YT | Đã có quy chế phối hợp số: 1267 ngày 24/7/2015của Sở tư pháp, Công an và Bảo hiểm XH Tỉnh | |
71 | Đăng ký thường trú cho trẻ em dưới 6 tuổi | Đăng ký, quản lý cư trú | UBND phường | Công an thị xã | Thông tư 05/2015 ngày 15/5/2015 của Bộ TP, Bộ CA, Bộ YT | Đã có quy chế phối hợp số: 1267 ngày 24/7/2015của Sở tư pháp, Công an và Bảo hiểm XH Tỉnh | |
72 | Công nhận tuyên truyền viên pháp luật | Phổ biến giáo dục pháp luật | UBND phường | UBND thị xã | Thông tư số 21/2013/TT-BTP ngày 18 tháng 12 năm 2013 | ||
73 | Thủ tục cho thôi là tuyên truyền viên pháp luật | Phổ biến giáo dục pháp luật | UBND phường | UBND thị xã | Thông tư số 21/2013/TT-BTP ngày 18 tháng 12 năm 2013 | ||
74 | Thủ tục Đăng ký khai sinh | Hộ tịch | UBND phường | UBND thị xã | Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 | ||
75 | Thủ tục Đăng ký kết hôn | Hộ tịch | UBND phường | UBND thị xã | Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 | ||
76 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con | Hộ tịch | UBND phường | UBND thị xã | Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 | ||
77 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | Hộ tịch | UBND phường | UBND thị xã | Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 | ||
78 | Thủ tục đăng ký khai tử | Hộ tịch | UBND phường | UBND thị xã | Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 | ||
79 | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động | Hộ tịch | UBND phường | UBND thị xã | Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 | ||
80 | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động | Hộ tịch | UBND phường | UBND thị xã | Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 | ||
81 | Thủ tục đăng ký khai tử lưu động | Hộ tịch | UBND phường | UBND thị xã | Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 | ||
82 | Thủ tục đăng ký giám hộ | Hộ tịch | UBND phường | UBND thị xã | Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 | ||
83 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ | Hộ tịch | UBND phường | UBND thị xã | Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 | ||
84 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | Hộ tịch | UBND phường | UBND thị xã | Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 | ||
85 | Thủ tục cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Hộ tịch | UBND phường | UBND thị xã | Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 | ||
86 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh | Hộ tịch | UBND phường | UBND thị xã | Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 | ||
87 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | Hộ tịch | UBND phường | UBND thị xã | Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 | ||
88 | Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch | Hộ tịch | UBND phường | UBND thị xã | Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 | ||
89 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn | Hộ tịch | UBND phường | UBND thị xã | Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 | ||
90 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Chứng thực | UBND phường | UBND thị xã | Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 Thông tư liên tịch số 158/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 12/10/2015 | ||
91 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản(áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được ) | Chứng thực | UBND phường | UBND thị xã | Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 Thông tư liên tịch số 158/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 12/10/2015 | ||
92 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực. | Chứng thực | UBND phường | UBND thị xã | Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 Thông tư liên tịch số 158/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 12/10/2015 | ||
93 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | Chứng thực | UBND phường | UBND thị xã | Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 Thông tư liên tịch số 158/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 12/10/2015 | ||
94 | Thủ tục bầu hòa giải viên | Hòa giải ở cơ sở | UBND phường | UBND thị xã | Luật hòa giải ở cơ sở năm 2013 | ||
95 | Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải | Hòa giải ở cơ sở | UBND phường | UBND thị xã | Luật hòa giải ở cơ sở năm 2013 | ||
96 | Thủ tục thôi là hòa giải viên | Hòa giải ở cơ sở | UBND phường | UBND thị xã | Luật hòa giải ở cơ sở năm 2013 | ||
97 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | Hòa giải ở cơ sở | UBND phường | UBND thị xã | Luật hòa giải ở cơ sở năm 2013 | ||
98 | Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | Nuôi con nuôi | UBND phường | UBND thị xã | Luật nuôi con nuôi năm 2010 | ||
99 | Thủ tục giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi. | Nuôi con nuôi | UBND phường | UBND thị xã | Luật nuôi con nuôi năm 2010 | ||
100 | Thủ tục công nhận danh hiệu “ công dân gương mẫu”, “ Gia đình kiẻu mẫu”, học và làm theo lời dạy của chủ tịch Hồ Chí Minh trên địa bàn tỉnh thanh Hóa | Thi đua khen thưởng | UBND phường | UBND thị xã | Luật thi đua khen thưởng số 15/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc Hội | ||
101 | Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên để | Thi đua khen thưởng | UBND phường | UBND thị xã | Luật thi đua khen thưởng ngày 26/11/2003 | ||
102 | Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | Thi đua khen thưởng | UBND phường | UBND thị xã | Luật thi đua khen thưởng ngày 26/11/2003 | ||
103 | Thủ tục xét tặng danh hiệu gia đình văn hóa | Thi dua khen thưởng | UBND phường | UBND thị xã | Luật thi đua khen thưởng ngày 26/11/2003 | ||
104 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | Thi dua khen thưởng | UBND phường | UBND thị xã | Luật thi đua khen thưởng ngày 26/11/2003 | ||
105 | Thủ tục tặng giấy khen của chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chinh trị | Thi dua khen thưởng | UBND phường | UBND thị xã | Luật thi đua khen thưởng ngày 26/11/2003 | ||
106 | Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhaancos vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1000 bản | Thư viện | UBND phường | UBND thị xã | Nghị định số 72/2002/NĐ-CP ngày 06/8/2002 của Chính phủ | ||
107 | Thủ tục Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | Trẻ em | UBND phường | UBND thị xã | Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ. | ||
108 | Thủ tục đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em. | Trẻ em | UBND phường | UBND thị xã | Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ. | ||
109 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệ khó khăn | Trẻ em | UBND phường | UBND thị xã | Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ. | ||
110 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | Trẻ em | UBND phường | UBND thị xã | Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ | ||
111 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách li trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em. | Trẻ em | UBND phường | UBND thị xã | Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ | ||
112 | Xét thưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số. | Trẻ em | UBND phường | UBND thị xã | Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ. | ||
113 | Thủ tục xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số. | Dân số kế hoạch hóa gia đình | UBND phường | UBND thị xã | Nghị định số 39/2015/NĐ-CP ngày 27/4/2015 của Chính phủ | ||
114 | Thủ tục hòa giải tranh chấp đât đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã | Đất đai | UBND phường | UBND thị xã | Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, có hiệu lực ngày 01/7/2014 | ||
115 | Thủ tục công nhận “ Gia đình văn hóa” | Văn hóa, thể thao, du lịch | UBND phường | UBND thị xã | Thông tư số 12/2011/TT-BVHTTDL ngày 10/10/2011 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL | ||
116 | Thủ tục thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng | Tôn giáo | UBND phường | UBND thị xã | Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh tín ngưỡng, tôn 117giáo. | ||
117 | Thủ tục thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng | Tôn giáo | UBND phường | UBND thị xã | Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. | ||
118 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo | Tôn giáo | UBND phường | UBND thị xã | Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. | ||
119 | Thủ tục đăng ký chươn trình hoạt động tôn giáo hằng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở | Tôn giáo | UBND phường | UBND thị xã | Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. | ||
120 | Thủ tục đăng ký người vào tu | Tôn giáo | UBND phường | UBND thị xã | Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. | ||
121 | Thủ tục thông báo về việc sửa chữa, cái tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng | Tôn giáo | UBND phường | UBND thị xã | Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. | ||
122 | Thủ tục chấp nhận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã | Tôn giáo | UBND phường | UBND thị xã | Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. | ||
123 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính | Bồi thường nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính. | UBND phường | UBND thị xã | Nghị định số 16/2010/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật tại TNBTCNN | ||
124 | Chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường | Bồi thường nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính. | UBND phường | UBND thị xã | Nghị định số 16/2010/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật tại TNBTCNN | ||
125 | Trẩ lại tài sản | Bồi thường nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính. | UBND phường | UBND thị xã | Nghị định số 16/2010/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật tại TNBTCNN | ||
127 | Chi trả tiền bồi thường | Bồi thường nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính | UBND phường | UBND thị xã | Nghị định số 16/2010/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật tại TNBTCNN | ||
128 | Giải quyết khiếu nại về bồi thường Nhà nước lần đầu | Bồi thường nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính | UBND phường | UBND thị xã | Nghị định số 16/2010/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật tại TNBTCNN | ||
129 | Giải quyết chế độ trợ cấp ột lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – phu chia | Lao động, tiền lương, quan hệ lao động | UBND phường | UBND thị xã | Quyết định số: 4293/QĐ-UBND ngày 01tháng 11 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh thanh hóa | ||
130 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | Giáo dục và đào tạo | UBND phường | UBND thị xã | Quyết định số: 2665/QĐ-UBND ngày 18tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh thanh hóa | ||
131 | Sáp nhập. chi tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập, tư thục | Giáo dục và đào tạo | UBND phường | UBND thị xã | Quyết định số: 2665/QĐ-UBND ngày 18tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh thanh hóa | ||
132 | Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | Giáo dục và đào tạo | UBND phường | UBND thị xã | Quyết định số: 2665/QĐ-UBND ngày 18tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh thanh hóa | ||
133 | Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng nh cầu đưa trẻ tới trường, lớp | Giáo dục và đào tạo | UBND phường | UBND thị xã | Quyết định số: 2665/QĐ-UBND ngày 18tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh thanh hóa | ||
134 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | Phòng chống tệ nạn xã hội | UBND phường | UBND thị xã | Quyết định số: 3863/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh thanh hóa | ||
135 | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng | Phòng chống tệ nạn xã hội | UBND phường | UBND thị xã | Quyết định số: 3863/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh thanh hóa | ||
136 | Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng | Phòng chống tệ nạn xã hội | UBND phường | UBND thị xã | Quyết định số: 3863/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh thanh hóa | ||
137 | Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng | Phòng chống tệ nạn xã hội | UBND phường | UBND thị xã | Quyết định số: 3863/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh thanh hóa | ||
138 | Hỗ trợ hoạc văn hóa, hoạc nghề trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | Phòng chống tệ nạn xã hội | UBND phường | UBND thị xã | Quyết định số: 3863/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh thanh hóa | ||
139 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sỹ | Người có công | UBND phường | Sở LĐTBXH | Quyết định số: 3193/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh thanh hóa | ||
140 | Thủ tục giải quyết trợ cấp thờ cúng liệt sỹ | Người có công | UBND phường | Sở LĐTBXH | Quyết định số: 3193/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh thanh hóa | ||
141 | Thủ tục trợ cấp hàng tháng đối với người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đầy đã hưởng trợ cấp một lần | Người có công | UBND phường | Sở LĐTBXH | Quyết định số: 3193/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh thanh hóa | ||
142 | Thủ tục trợ cấp hàng tháng đối với người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đầy chưa hưởng trợ cấp một lần | Người có công | UBND phường | Sở LĐTBXH | Quyết định số: 3193/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh thanh hóa | ||
143 | Thủ tục trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đầy | Người có công | UBND phường | Sở LĐTBXH | Quyết định số: 3193/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh thanh hóa | ||
144 | Thủ tục trợ cấp hàng tháng đối với anh hùng lực lượng vua trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | Người có công | UBND phường | Sở LĐTBXH | Quyết định số: 3193/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh thanh hóa | ||
145 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Người có công | UBND phường | Sở LĐTBXH | Quyết định số: 3193/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh thanh hóa | ||
146 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất dộc hóa học không có vợ( chồng), có vợ (chồng) nhưng không có con hoặc đã có con trước khi tham gia kháng chiến, sau khi trở về không sinh thêm con, nay đã hết tuổi lao động. | Người có công | UBND phường | Sở LĐTBXH | Quyết định số: 3193/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh thanh hóa | ||
147 | Thủ tục trợ cấp ưu đãi đối với con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. | Người có công | UBND phường | Sở LĐTBXH | Quyết định số: 3193/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh thanh hóa | ||
148 | Thủ tục giải quyết trợ cấp ưu đãi đối với người có công giúp đỡ cách mạng | Người có công | UBND phường | Sở LĐTBXH | Quyết định số: 3193/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh thanh hóa | ||
149 | Thủ tục hưởng mai táng phí và trợ cấp một lần | Người có công | UBND phường | Sở LĐTBXH | Quyết định số: 3193/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh thanh hóa | ||
15 | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần | Người có công | UBND phường | Sở LĐTBXH | Quyết định số: 3193/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh thanh hóa | ||
151 | Thủ tục trợ cấp một lần đối với đại diện thân nhân hoặc người thờ cúng bà mẹ được truy tặng danh hiệu Bf mẹ Việt Nam anh hùng. | Người có công | UBND phường | Sở LĐTBXH | Quyết định số: 3193/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh thanh hóa | ||
152 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng. | Người có công | UBND phường | Sở LĐTBXH | Quyết định số: 3193/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh thanh hóa |
NGƯỜI LẬP BIỂU | THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
Tống Thị Quyên Bạch Ninh Nhất
Tin cùng chuyên mục
-
Phường Ngọc trạo triển khai tiêm vacxin cho gia súc, gia cầm đợt 1 năm 2024.
-
Tuyên truyền luật căn cước công dân sửa đổi năm 2023
-
Thông tư 03
-
Phòng ngừa tội phạm và vi phạm pháp luật phục vụ công tác chuyển hoá địa bàn trọng điểm, phức tạp về trật tự ATXH trên địa bàn phường Ngọc Trạo
thủ tục hành chính
các loại thủ tục hành chính cấp xã
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHƯỜNG NGỌC TRẠO Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: /BC - UBND Ngọc Trạo, ngày tháng năm 2017
BÁO CÁO
Thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông
Thực hiện Công văn số: UBND - NV ngày tháng 7 năm 2016 của UBND thị xã Bỉm Sơn về việc báo cáo kết quả thực hiện cơ chế một cửa liên thông và quy chế phối hợp giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế MCLT, UBND phường Ngọc Trạo báo cáo kết quả rà soát, xác định thủ tục hành chính thuộc trách nhiệm thẩm quyền giải quyết của nhiều cơ quan hành chính cùng cấp hoặc giữa các cơ quan hành chính nhà nước mà cấp cơ quan, đơn vị mà UBND phường Ngọc Trạo là đầu mối tiếp nhận hồ sơ, đầu mối giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một của liên thông, với nội dung như sau:
1. Tổng số lĩnh vực rà soát: 20 lĩnh vực, gồm: Nghĩa vụ Quân sự, Đăng ký quản lý cư trú, Người có công, bảo trợ xã hội, Môi trường, văn hóa, Bảo hiểm xã hội, Hộ tịch, Chứng thực, Nuôi con nuôi, Dân tộc, thi đua khen thưởng, lao động việc làm, Tôn giáo, đất đai, Thể thao và du lịch,Bồi thường nhà nước trong quản lý hành chính, lao động tiền lương, Dân số KHHGĐ, Quan hệ lao động, Giáo dục và đào tạo.
2. Tổng số thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế MC, MCLT: 152 (Có biểu mẫu tại mục 3 kèm theo)
3. Danh mục Thủ tục hành chính thực hiện theo Cơ chế MCLT mà UBND phường là đầu mối tiếp nhận hồ sơ:
STT | Tên thủ tục hành chính (đã được công bố trong bố TTHC Quốc gia) | Lĩnh vực Quản lý Nhà nước | Cơ quan, đơn vị đầu mối giải quyết | Cơ quan, đơn vị phối hợp giải quyết | Đã thực hiện cơ chế một cửa liên thông (QĐ của cơ quan có thẩm quyền số…) | Chưa thực hiện cơ chế một cửa liên thông (x) | Đề xuất xây dựng Quy chế phối hợp và thời gian dự kiến trình phê duyệt |
1 | Đăng ký nghĩa vụ Quân sự lần đầu | Nghĩa vụ Quân sự | BCHQS cấp xã | BCHQS thị xã | Theo QĐ 1382 | Đề xuất xây dựng Quy chế phối hợp giữa UBND phường với Ban CHQS thị xã do Ban CHQS thị xã làm chủ trì | |
2 | Đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị | Nghĩa vụ Quân sự | Ban CHQS cấp xã | BCHQS thị xã | Theo QĐ 1382 | Nt | |
3 | Đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ sung | Nghĩa vụ Quân sự | Ban CHQS cấp xã | BCHQS thị xã | Theo QĐ 1382 | Nt | |
4 | Đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay dổi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập | Nghĩa vụ Quân sự | Ban CHQS cấp xã | BCHQS thị xã | Theo QĐ 1382 | Nt | |
5 | Đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng. | Nghĩa vụ Quân sự | Ban CHQS cấp xã | BCHQS thị xã | Theo QĐ 1382 ngày 8/4/2016 của Bộ Quốc phòng | Nt | |
6 | Đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng | Nghĩa vụ Quân sự | Ban CHQS cấp xã | BCHQS thị xã | Theo QĐ 1382 | Nt | |
7 | Đăng ký miễn gọi nhập ngũ thời chiến | Nghĩa vụ quân sự | Ban CHQS cấp xã | BCHQS thị xã | Theo QĐ 1382 | Nt | |
8 | Hủy bỏ kết quả đăng ký thường trú trái pháp luật | Đăng ký quản lý cư trú | Công an thị xã | Công an phường | Theo QĐ 5551ngày 25 tháng 9 năm 2015 của Bộ Công an | ||
9 | Hủy bỏ đăng ký tạm trú trái phap luật tại Công an cấp xã | Đăng ký quản lý cư trú | Công an thị xã | Công an phường | Theo QĐ5551 | ||
10 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 1/1/1945 | NCC | UBND phường | Phòng LĐTB – XH thị xã | Theo QĐ 1734 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Bộ LĐTB&XH | Đề xuất xây dựng Quy chế phối hợpUBND phường với Phòng LĐTB&XH do phòng LĐTB&XH chủ trì | |
11 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 | NCC | UBND phường | Phòng LĐTB – XH thị xã | Theo QĐ 1734 ngày 25 tháng 11 năm 2015 | nt | |
12 | Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với người thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | NCC | UBND phường | Phòng LĐTB - XH thị xã | Theo QĐ 1734 ngày 25 tháng 11 năm 2015 | Nt | |
13 | Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với người không thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | NCC | UBND phường | Phòng LĐTB - XH thị xã | Theo QĐ 1734 ngày 25 tháng 11 năm 2015 | Nt | |
14 | Thủ tục cấp bằng “ tổ quốc ghi công” đối với những trường hợp thân nhân liệt sĩ được giải quyết chế độ ưu đãi trước ngày 01/01/1995 nhưng chưa được cấp bằng | NCC | UBND phường | Phòng LĐTB - XH thị xã | Theo QĐ 1734 ngày 25 tháng 11 năm 2015 | Nt | |
15 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động | NCC | UBND phường | Phòng LĐTB - XH thị xã | Theo QĐ 1734 ngày 25 tháng 11 năm 2015 | Nt | |
16 | Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | NCC | UBND phường | Phòng LĐTB - XH thị xã | Theo QĐ 1734 ngày 25 tháng 11 năm 2015 | nt | |
17 | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhaankhi có người có công với cách mạng từ trần | NCC | UBND phường | Phòng LĐTB - XH thị xã | Theo QĐ 1734 ngày 25 tháng 11 năm 2015 | nt | |
18 | Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: | NCC | UBND phường | Phòng LĐTB - XH thị xã | Theo QĐ 1734 ngày 25 tháng 11 năm 2015 | Nt | |
19 | - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù | NCC | UBND phường | Phòng LĐTB – XH thị xã | Theo QĐ 1734 ngày 25 tháng 11 năm 2015 | Nt | |
20 | - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; | NCC | UBND phường | Phòng LĐTB - XH thị xã | Theo QĐ 1734 ngày 25 tháng 11 năm 2015 | nt | |
21 | - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghịtiếp tục hưởng chế độ; | NCC | UBND phường | Phòng LĐTB - XH thị xã | Theo QĐ 1734 ngày 25 tháng 11 năm 2015 | Nt | |
22 | - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra | NCC | UBND phường | Phòng LĐTB - XH thị xã | Theo QĐ 1734 ngày 25 tháng 11 năm 2015 | nt | |
23 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sỹ | NCC | UBND phường | Phòng LĐTB - XH thị xã | Theo QĐ 1734 ngày 25 tháng 11 năm 2015 | Nt | |
24 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sỹ đi lấy chồng hoặc vợ khác | NCC | UBND phường | Phòng LĐTB - XH thị xã | Theo QĐ 1734 ngày 25 tháng 11 năm 2015 | nt | |
25 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | NCC | UBND phường | Phòng LĐTB - XH thị xã | Theo QĐ 1734 ngày 25 tháng 11 năm 2015 | Nt | |
26 | Thủ tục giám dịnh vết thương còn sót | NCC | UBND phường | Phòng LĐTB - XH thị xã | Theo QĐ 1734 ngày 25 tháng 11 năm 2015 | Nt | |
27 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đòng thời là bệnh binh | NCC | UBND phường | Phòng LĐTB - XH thị xã | Theo QĐ 1734 ngày 25 tháng 11 năm 2015 | Nt | |
28 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | NCC | UBND phường | Phòng LĐTB - XH thị xã | Theo QĐ 1734 ngày 25 tháng 11 năm 2015 | Nt | |
29 | Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc à làm nghĩa vụ quốc tế | NCC | UBND phường | Phòng LĐTB -XH thị xã | Theo QĐ 1734 ngày 25 tháng 11 năm 2015 | nt | |
30 | Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | NC | UBND phường | Phòng LĐTB - XH thị xã | Theo QĐ 1734 ngày 25 tháng 11 năm 2015 | Nt | |
31 | Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | NCC | UBND phường | Phòng LĐTB - XH thị xã | Theo QĐ 1734 ngày 25 tháng 11 năm 2015 | Nt | |
32 | Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | NCC | UBND phường | Phòng LĐTB - XH thị xã | Theo QĐ 1734 ngày 25 tháng 11 năm 2015 | nt | |
33 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sỹ | NCC | UBND phường | Phòng LĐTB – XH thị xã | Theo QĐ 1734 ngày 25 tháng 11 năm 2015 | Nt | |
34 | Thủ tục giải quết chế độ ưu đãi đối với bà mẹ Việt Nam anh hùng | NCC | UBND phường | Phòng LĐTB – XH thị xã | Theo QĐ 1734 ngày 25 tháng 11 năm 2015 | Nt | |
35 | Thủ tục giám định lại thương tạt do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ | NCC | UBND phường | Phòng LĐTB – XH thị xã | Theo QĐ 1734 ngày 25 tháng 11 năm 2015 | nt | |
36 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cáp một lần đối với thân nhan người hoạt động kháng chiến giải phóng dan tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết | NCC | UBND phường | Phòng LĐTB – XH thị xã | Theo QĐ 1734 ngày 25 tháng 11 năm 2015 | Nt | |
37 | Thủ tục giới thiệu người hoạt đọng kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đi giám định xác định lại tỷ lệ suy giảm khả năng lao động | NCC | UBND phường | Phòng LĐTB – XH thị xã | Theo QĐ 1734 ngày 25 tháng 11 năm 2015 | Nt | |
38 | Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | NCC | UBND phường | Phòng LĐTB – XH thị xã | Theo QĐ 1734 ngày 25 tháng 11 năm 2015 | Nt | |
39 | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sỹ | NCC | UBND phường | Phòng LĐTB – XH thị xã | Theo QĐ 1734 ngày 25 tháng 11 năm 2015 | Nt | |
40 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | NCC | UBND phường | Phòng LĐTB – XH thị xã | Theo QĐ 1734 ngày 25 tháng 11 năm 2015 | nt | |
41 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | NCC | UBND phường | Phòng LĐTB – XH thị xã | Theo QĐ 1734 ngày 25 tháng 11 năm 2015 | Nt | |
42 | Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ | NCC | UBND phường | Phòng LĐTB – XH thị xã | Theo QĐ 1734 ngày 25 tháng 11 năm 2015 | Nt | |
43 | Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | NCC | UBND phường | Phòng LĐTB – XH thị xã | Theo QĐ 1734 ngày 25 tháng 11 năm 2015 | nt | |
44 | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | NCC | Phòng LĐTB – XH thị xã | Theo QĐ 1734 ngày 25 tháng 11 năm 2015 | nt | ||
45 | Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | NCC | UBND phường | Phòng LĐTB – XH thị xã | Theo QĐ 1734 ngày 25 tháng 11 năm 2015 | nt | |
46 | Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ | NCC | UBND phường | Phòng LĐTB – XH thị xã | Theo QĐ 1734 ngày 25 tháng 11 năm 2015 | Nt | |
47 | Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đê nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | NCC | UBND phường | Phòng LĐTB – XH thị xã | Theo QĐ 1734 ngày 25 tháng 11 năm 2015 | Nt | |
48 | Thủ tục quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi. | NCC | UBND phường | Phòng LĐTB – XH thị xã | Theo QĐ 1734 ngày 25 tháng 11 năm 2015 | Nt | |
49 | Thủ tục tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội dối với đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | BTXH | UBND phường | Phòng LĐTB – XH thị xã | Theo QĐ 740 ngày 03 tháng 6 năm 2015 | Nt | |
50 | Thủ tục tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội đối với đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | BTXH | UBND phường | Phòng LĐTB – XH thị xã | Theo QĐ 740 ngày 03 tháng 6 năm 2015 | Nt | |
51 | Thủ tục thự hiện hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội | BTXH | UBND phường | Phòng LĐTB – XH thị xã | Theo QĐ 740 ngày 03 tháng 6 năm 2015 | Nt | |
52 | Thủ tục điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng | BTXH | UBND phường | Phòng LĐTB – XH thị xã | Theo QĐ 740 ngày 03 tháng 6 năm 2015 | nt | |
53 | Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | BTXH | UBND phường | Phòng LĐTB – XH thị xã | Theo QĐ 740 ngày 03 tháng 6 năm 2015 | Nt | |
54 | Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | BTXH | UBND phường | Phòng LĐTB – XH thị xã | Theo QĐ 740 ngày 03 tháng 6 năm 2015 | Nt | |
55 | Thủ tục hỗ trợ cho phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội ( được trợ giúp xã hội tường xuyên tại cộng đồng ) | BTXH | UBND phường | Phòng LĐTB – XH thị xã | Theo QĐ 740 ngày 03 tháng 6 năm 2015 | Nt | |
56 | Thủ tục hỗ trợ khẩn cấp trẻ em khi cha, mẹ bị chết, mất tích do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác mà không còn người thân thích chăm sóc | BTXH | UBND phường | Phòng LĐTB – XH thị xã | Theo QĐ 740 ngày 03 tháng 6 năm 2015 | Nt | |
57 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội | BTXH | UBND phường | Phòng LĐTB – XH thị xã | Theo QĐ 740 ngày 03 tháng 6 năm 2015nt | nt | |
58 | Thủ tục nhận, chăm sóc nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp là trẻ em có cả cha, mẹ bị chết, mất tích mà không có người thân thích chăm sóc, nuôi dưỡng hoặc người thân thích không có khả năng chăm sóc, nuôi dưỡng hoặc người thân thích không có khả năng chăm sóc, nuôi dưỡng | BTXH | UBND phường | Phòng LĐTB – XH thị xã | Theo QĐ 740 ngày 03 tháng 6 năm 2015 | Nt | |
59 | Thủ tục nhạn chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp( gồm: nhận nhân của bạo lực gia đình; nạn nhân bị xâm hại tình dục; nạn nhân bị buôn bán; nạn nhân bị cưỡng bức lao động; trẻ em, người lang thang xin ăn trong thời gian chờ đưa về nơi cư trú hoặc đưa về nơi cư trú hoặc đưa vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội; đối tượng càn bảo vệ khẩn cấp khác theo quyết định của Chủ tịch UBND cấp tỉnh) | BTXH | UBND phường | Phòng LĐTB – XH thị xã | Theo QĐ 740 ngày 03 tháng 6 năm 2015 | Nt | |
60 | Thủ tục trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | BTXH | UBND phường | Phòng LĐTB – XH thị xã | Theo QĐ 740 ngày 03 tháng 6 năm 2015 | Nt | |
61 | Thủ tục trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | BTXH | UBND phường | Phòng LĐTB – XH thị xã | Theo QĐ 740 ngày 03 tháng 6 năm 2015 | Nt | |
62 | Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng trợ giúp xã hội đột xuất | BTXH | UBND phường | Phòng LĐTB – XH thị xã | Theo QĐ 740 ngày 03 tháng 6 năm 2015 | Nt | |
63 | Thay đổi nơi nhận trợ giúp kinh phí đối với gia đình, ca nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi | BTXH | UBND phường | Phòng LĐTB – XH thị xã | Theo QĐ 740 ngày 03 tháng 6 năm 2015 | Nt | |
64 | Lập hồ sơ đề nghị tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào các cơ sở bảo trợ xã hội | BTXH | UBND phường | Phòng LĐTB – XH thị xã | Theo QĐ 740 ngày 03 tháng 6 năm 2015 | nt | |
66 | Xác nhận đề án Bảo vệ môi trường đơn giản | Môi trường | UBND phường | UBND thị xã | Theo QĐ 1831/QĐ - BTNMTngày 15/7/2016 | ||
67 | Tham vấn ý kiến đề án Bảo vệ môi trường | Môi trường | UBND phường | UBND thị xã | Theo QĐ 1831/QĐ - BTNMTngày 15/7/2016 | ||
68 | Lấy ý kiến UBND cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh | Môi trường | UBND phường | UBND thị xã | Theo QĐ 1831/QĐ - BTNMTngày 15/7/2016 | ||
69 | Thủ tục công nhận Tổ dân phố văn hóa | Văn hóa | UBND Phường | UBND thị xã | QĐ số 3637 ngày 26/10/2015 của Bộ VHTT&DL | Xây dựng quy chế phối hợp giữa UBN D phường và phòng VHTT | |
70 | Cấp thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi | Bảo hiểm | UBND phường | Bảo hiểm XH thị xã | Thông tư 05/2015 ngày 15/5/2015 của Bộ TP, Bộ CA, Bộ YT | Đã có quy chế phối hợp số: 1267 ngày 24/7/2015của Sở tư pháp, Công an và Bảo hiểm XH Tỉnh | |
71 | Đăng ký thường trú cho trẻ em dưới 6 tuổi | Đăng ký, quản lý cư trú | UBND phường | Công an thị xã | Thông tư 05/2015 ngày 15/5/2015 của Bộ TP, Bộ CA, Bộ YT | Đã có quy chế phối hợp số: 1267 ngày 24/7/2015của Sở tư pháp, Công an và Bảo hiểm XH Tỉnh | |
72 | Công nhận tuyên truyền viên pháp luật | Phổ biến giáo dục pháp luật | UBND phường | UBND thị xã | Thông tư số 21/2013/TT-BTP ngày 18 tháng 12 năm 2013 | ||
73 | Thủ tục cho thôi là tuyên truyền viên pháp luật | Phổ biến giáo dục pháp luật | UBND phường | UBND thị xã | Thông tư số 21/2013/TT-BTP ngày 18 tháng 12 năm 2013 | ||
74 | Thủ tục Đăng ký khai sinh | Hộ tịch | UBND phường | UBND thị xã | Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 | ||
75 | Thủ tục Đăng ký kết hôn | Hộ tịch | UBND phường | UBND thị xã | Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 | ||
76 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con | Hộ tịch | UBND phường | UBND thị xã | Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 | ||
77 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | Hộ tịch | UBND phường | UBND thị xã | Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 | ||
78 | Thủ tục đăng ký khai tử | Hộ tịch | UBND phường | UBND thị xã | Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 | ||
79 | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động | Hộ tịch | UBND phường | UBND thị xã | Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 | ||
80 | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động | Hộ tịch | UBND phường | UBND thị xã | Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 | ||
81 | Thủ tục đăng ký khai tử lưu động | Hộ tịch | UBND phường | UBND thị xã | Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 | ||
82 | Thủ tục đăng ký giám hộ | Hộ tịch | UBND phường | UBND thị xã | Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 | ||
83 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ | Hộ tịch | UBND phường | UBND thị xã | Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 | ||
84 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | Hộ tịch | UBND phường | UBND thị xã | Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 | ||
85 | Thủ tục cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Hộ tịch | UBND phường | UBND thị xã | Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 | ||
86 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh | Hộ tịch | UBND phường | UBND thị xã | Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 | ||
87 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | Hộ tịch | UBND phường | UBND thị xã | Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 | ||
88 | Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch | Hộ tịch | UBND phường | UBND thị xã | Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 | ||
89 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn | Hộ tịch | UBND phường | UBND thị xã | Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 | ||
90 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Chứng thực | UBND phường | UBND thị xã | Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 Thông tư liên tịch số 158/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 12/10/2015 | ||
91 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản(áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được ) | Chứng thực | UBND phường | UBND thị xã | Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 Thông tư liên tịch số 158/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 12/10/2015 | ||
92 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực. | Chứng thực | UBND phường | UBND thị xã | Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 Thông tư liên tịch số 158/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 12/10/2015 | ||
93 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | Chứng thực | UBND phường | UBND thị xã | Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 Thông tư liên tịch số 158/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 12/10/2015 | ||
94 | Thủ tục bầu hòa giải viên | Hòa giải ở cơ sở | UBND phường | UBND thị xã | Luật hòa giải ở cơ sở năm 2013 | ||
95 | Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải | Hòa giải ở cơ sở | UBND phường | UBND thị xã | Luật hòa giải ở cơ sở năm 2013 | ||
96 | Thủ tục thôi là hòa giải viên | Hòa giải ở cơ sở | UBND phường | UBND thị xã | Luật hòa giải ở cơ sở năm 2013 | ||
97 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | Hòa giải ở cơ sở | UBND phường | UBND thị xã | Luật hòa giải ở cơ sở năm 2013 | ||
98 | Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | Nuôi con nuôi | UBND phường | UBND thị xã | Luật nuôi con nuôi năm 2010 | ||
99 | Thủ tục giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi. | Nuôi con nuôi | UBND phường | UBND thị xã | Luật nuôi con nuôi năm 2010 | ||
100 | Thủ tục công nhận danh hiệu “ công dân gương mẫu”, “ Gia đình kiẻu mẫu”, học và làm theo lời dạy của chủ tịch Hồ Chí Minh trên địa bàn tỉnh thanh Hóa | Thi đua khen thưởng | UBND phường | UBND thị xã | Luật thi đua khen thưởng số 15/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc Hội | ||
101 | Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên để | Thi đua khen thưởng | UBND phường | UBND thị xã | Luật thi đua khen thưởng ngày 26/11/2003 | ||
102 | Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | Thi đua khen thưởng | UBND phường | UBND thị xã | Luật thi đua khen thưởng ngày 26/11/2003 | ||
103 | Thủ tục xét tặng danh hiệu gia đình văn hóa | Thi dua khen thưởng | UBND phường | UBND thị xã | Luật thi đua khen thưởng ngày 26/11/2003 | ||
104 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | Thi dua khen thưởng | UBND phường | UBND thị xã | Luật thi đua khen thưởng ngày 26/11/2003 | ||
105 | Thủ tục tặng giấy khen của chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chinh trị | Thi dua khen thưởng | UBND phường | UBND thị xã | Luật thi đua khen thưởng ngày 26/11/2003 | ||
106 | Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhaancos vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1000 bản | Thư viện | UBND phường | UBND thị xã | Nghị định số 72/2002/NĐ-CP ngày 06/8/2002 của Chính phủ | ||
107 | Thủ tục Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | Trẻ em | UBND phường | UBND thị xã | Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ. | ||
108 | Thủ tục đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em. | Trẻ em | UBND phường | UBND thị xã | Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ. | ||
109 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệ khó khăn | Trẻ em | UBND phường | UBND thị xã | Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ. | ||
110 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | Trẻ em | UBND phường | UBND thị xã | Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ | ||
111 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách li trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em. | Trẻ em | UBND phường | UBND thị xã | Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ | ||
112 | Xét thưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số. | Trẻ em | UBND phường | UBND thị xã | Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ. | ||
113 | Thủ tục xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số. | Dân số kế hoạch hóa gia đình | UBND phường | UBND thị xã | Nghị định số 39/2015/NĐ-CP ngày 27/4/2015 của Chính phủ | ||
114 | Thủ tục hòa giải tranh chấp đât đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã | Đất đai | UBND phường | UBND thị xã | Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, có hiệu lực ngày 01/7/2014 | ||
115 | Thủ tục công nhận “ Gia đình văn hóa” | Văn hóa, thể thao, du lịch | UBND phường | UBND thị xã | Thông tư số 12/2011/TT-BVHTTDL ngày 10/10/2011 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL | ||
116 | Thủ tục thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng | Tôn giáo | UBND phường | UBND thị xã | Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh tín ngưỡng, tôn 117giáo. | ||
117 | Thủ tục thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng | Tôn giáo | UBND phường | UBND thị xã | Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. | ||
118 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo | Tôn giáo | UBND phường | UBND thị xã | Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. | ||
119 | Thủ tục đăng ký chươn trình hoạt động tôn giáo hằng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở | Tôn giáo | UBND phường | UBND thị xã | Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. | ||
120 | Thủ tục đăng ký người vào tu | Tôn giáo | UBND phường | UBND thị xã | Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. | ||
121 | Thủ tục thông báo về việc sửa chữa, cái tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng | Tôn giáo | UBND phường | UBND thị xã | Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. | ||
122 | Thủ tục chấp nhận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã | Tôn giáo | UBND phường | UBND thị xã | Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. | ||
123 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính | Bồi thường nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính. | UBND phường | UBND thị xã | Nghị định số 16/2010/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật tại TNBTCNN | ||
124 | Chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường | Bồi thường nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính. | UBND phường | UBND thị xã | Nghị định số 16/2010/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật tại TNBTCNN | ||
125 | Trẩ lại tài sản | Bồi thường nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính. | UBND phường | UBND thị xã | Nghị định số 16/2010/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật tại TNBTCNN | ||
127 | Chi trả tiền bồi thường | Bồi thường nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính | UBND phường | UBND thị xã | Nghị định số 16/2010/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật tại TNBTCNN | ||
128 | Giải quyết khiếu nại về bồi thường Nhà nước lần đầu | Bồi thường nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính | UBND phường | UBND thị xã | Nghị định số 16/2010/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật tại TNBTCNN | ||
129 | Giải quyết chế độ trợ cấp ột lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – phu chia | Lao động, tiền lương, quan hệ lao động | UBND phường | UBND thị xã | Quyết định số: 4293/QĐ-UBND ngày 01tháng 11 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh thanh hóa | ||
130 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | Giáo dục và đào tạo | UBND phường | UBND thị xã | Quyết định số: 2665/QĐ-UBND ngày 18tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh thanh hóa | ||
131 | Sáp nhập. chi tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập, tư thục | Giáo dục và đào tạo | UBND phường | UBND thị xã | Quyết định số: 2665/QĐ-UBND ngày 18tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh thanh hóa | ||
132 | Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | Giáo dục và đào tạo | UBND phường | UBND thị xã | Quyết định số: 2665/QĐ-UBND ngày 18tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh thanh hóa | ||
133 | Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng nh cầu đưa trẻ tới trường, lớp | Giáo dục và đào tạo | UBND phường | UBND thị xã | Quyết định số: 2665/QĐ-UBND ngày 18tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh thanh hóa | ||
134 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | Phòng chống tệ nạn xã hội | UBND phường | UBND thị xã | Quyết định số: 3863/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh thanh hóa | ||
135 | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng | Phòng chống tệ nạn xã hội | UBND phường | UBND thị xã | Quyết định số: 3863/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh thanh hóa | ||
136 | Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng | Phòng chống tệ nạn xã hội | UBND phường | UBND thị xã | Quyết định số: 3863/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh thanh hóa | ||
137 | Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng | Phòng chống tệ nạn xã hội | UBND phường | UBND thị xã | Quyết định số: 3863/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh thanh hóa | ||
138 | Hỗ trợ hoạc văn hóa, hoạc nghề trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | Phòng chống tệ nạn xã hội | UBND phường | UBND thị xã | Quyết định số: 3863/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh thanh hóa | ||
139 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sỹ | Người có công | UBND phường | Sở LĐTBXH | Quyết định số: 3193/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh thanh hóa | ||
140 | Thủ tục giải quyết trợ cấp thờ cúng liệt sỹ | Người có công | UBND phường | Sở LĐTBXH | Quyết định số: 3193/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh thanh hóa | ||
141 | Thủ tục trợ cấp hàng tháng đối với người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đầy đã hưởng trợ cấp một lần | Người có công | UBND phường | Sở LĐTBXH | Quyết định số: 3193/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh thanh hóa | ||
142 | Thủ tục trợ cấp hàng tháng đối với người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đầy chưa hưởng trợ cấp một lần | Người có công | UBND phường | Sở LĐTBXH | Quyết định số: 3193/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh thanh hóa | ||
143 | Thủ tục trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đầy | Người có công | UBND phường | Sở LĐTBXH | Quyết định số: 3193/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh thanh hóa | ||
144 | Thủ tục trợ cấp hàng tháng đối với anh hùng lực lượng vua trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | Người có công | UBND phường | Sở LĐTBXH | Quyết định số: 3193/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh thanh hóa | ||
145 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Người có công | UBND phường | Sở LĐTBXH | Quyết định số: 3193/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh thanh hóa | ||
146 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất dộc hóa học không có vợ( chồng), có vợ (chồng) nhưng không có con hoặc đã có con trước khi tham gia kháng chiến, sau khi trở về không sinh thêm con, nay đã hết tuổi lao động. | Người có công | UBND phường | Sở LĐTBXH | Quyết định số: 3193/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh thanh hóa | ||
147 | Thủ tục trợ cấp ưu đãi đối với con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. | Người có công | UBND phường | Sở LĐTBXH | Quyết định số: 3193/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh thanh hóa | ||
148 | Thủ tục giải quyết trợ cấp ưu đãi đối với người có công giúp đỡ cách mạng | Người có công | UBND phường | Sở LĐTBXH | Quyết định số: 3193/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh thanh hóa | ||
149 | Thủ tục hưởng mai táng phí và trợ cấp một lần | Người có công | UBND phường | Sở LĐTBXH | Quyết định số: 3193/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh thanh hóa | ||
15 | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần | Người có công | UBND phường | Sở LĐTBXH | Quyết định số: 3193/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh thanh hóa | ||
151 | Thủ tục trợ cấp một lần đối với đại diện thân nhân hoặc người thờ cúng bà mẹ được truy tặng danh hiệu Bf mẹ Việt Nam anh hùng. | Người có công | UBND phường | Sở LĐTBXH | Quyết định số: 3193/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh thanh hóa | ||
152 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng. | Người có công | UBND phường | Sở LĐTBXH | Quyết định số: 3193/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh thanh hóa |
NGƯỜI LẬP BIỂU | THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
Tống Thị Quyên Bạch Ninh Nhất